Tên | |
---|---|
Tình trạng hiện tại: | Không rõ |
Diễn viên: | Tyler James Williams |
Giới tính: | Nam |
Sắc tộc: | Mỹ - Gốc Phi |
Độ tuổi: | Khoảng 18 ~ 22 |
Gia đình: | (Không rõ) - Cha (Đã chết) |
Ảnh nhân vật |
"Họ nghĩ tôi gầy gò. Họ nghĩ tôi ốm yếu. Nhưng họ thực sự chẳng hiểu cái quái gì về tôi cả, về việc tôi là ai, về việc bạn là ai ." | ||
—Noah nói với Beth. [*] |
Noah là một người sống sót sau thảm họa đại dịch trong Season 5 của series phim The Walking Dead
Trước đại dịch
Richmond, Virginia
Có rất ít thông tin về Noah trước khi đại dịch bùng nổ.
Sau đại dịch
Season 5
"Slabtown"
Noah was first found by Dawn Lerner and her companion officers, while he was injured with his father. Dawn helped Noah, but left his father to die.
Những người đã giết
- Một số lượng không xác định xác sống.
Các mối quan hệ
Beth Greene
"Bạn ổn chứ. Tôi là Noah, anh chàng kẹo mút." | ||
—Noah nói với Beth. [*] |
Noah và Beth có một mối quan hệ gần gũi ngay lần đầu tiên họ gặp gỡ nhau. Trước đó Noah đã bí mật giấu một chiếc kẹo mút vào dưới chiếc nệm mới giặt của cô. Sau cái chết tai nạn của Gavin Trevitt, Noah nhận hết tội lỗi về phía mình, điều này khiến anh bị trừng phạt bởi Dawn Lerner. Rồi hai người bọn họ quyết định bỏ trốn khỏi bệnh viện, Beth liều mình để cho Noah chạy thoát. Vẻ mặt của Noah có đôi chút thất vọng sau khi phải chứng kiến Beth bị bắt giữ bởi các sĩ quan.
Dawn Lerner
"Noah rất thông minh, cậu ta gần như là công nhân tốt nhất của tôi. Câu chuyện mà cậu ta nói về chiếc máy thở, bọn con trai không giỏi nói dối đâu." | ||
—Dawn nói với Beth về việc cô đã biết sự thật dẫn đến cái chết của Travitt. [*] |
Có thể thấy giữa Dawn và Noah tồn tại một mối quan hệ ổn định, khi cô nói rằng Noah là công nhân tốt nhất của mình. Noah và cha mình đã được các sĩ quan của Dawn tìm thấy trong tình trạng bị thương nặng, như họ chỉ cứu Noah và bỏ mặc lại cha của anh. Sau sự việc của Travitt, Dawn có vẻ cảm thấy chút tội lỗi khi trừng phạt Noah, mặc dù biết rằng anh ta chỉ nhận tội về phía mình nhằm bao che cho Beth.
Appearances
TV Series
Season 5
- "Slabtown"
Các nhân vật trong phim The Walking Dead | |
---|---|
Gia đình nhà Grimes | Rick • Judith • Carl • Lori |
Hạt King | Lambert • Paula • Shane • Leon • Hannah |
Gia đình nhà Jones | Morgan • Jenny • Duane |
Trại nhóm Atlanta | Carol • Daryl • Morales • Glenn • Miranda • Eliza • Louis • Andrea • Merle • T-Dog • Dale • Sophia • Jacqui • Amy • Ed • Jim |
Viện dưỡng lão Atlanta | Guillermo • Miguel • Felipe • Jorge • Gilbert |
Trung tâm CDC | Edwin • Candace • Vi |
Trang trại nhà Greene | Maggie • Nelly • Beth • Hershel • Patricia • Jimmy • Otis • Annette • Shawn • Josephine |
Nhóm của Dave & Tony | Nate • Randall • Sean • Tony • Dave |
Nhóm của Michonne | Michonne • Andre • Mike • Terry |
Nhóm tù nhân | Axel • Oscar • Andrew • Tomas • Big Tiny |
Lực lượng quân đội | Wilson • Brady • Franklin • Sean • Welles • Callaway |
Woodbury | Jeanette • McLeod • Eileen • Betty • Stevens • Mrs. Foster • Rowan • The Governor • Martinez • Jacobson • Karen • Shumpert • Noah • Paul • Jody • Milton • Richard • Haley • Warren • Michael • Gargulio • Tim • Crowley • Penny |
Nhóm của Tyreese | Sasha • Tyreese • Allen • Ben • Donna |
Cộng đồng nhà tù | Luke • Molly • Bob • Lizzie • Mika • Caleb • Henry • David • Ryan • Charlie • Patrick • Zach • Violet |
Gia đình nhà Chambler | Tara • Lilly • Meghan • David |
Trại của Martinez | Howard • Alisha • Mitch • Pete |
Nhóm của Abraham | Eugene • Rosita • Abraham |
The Claimers | Joe • Dan • Billy • Tony • Harley • Len • Lou |
Terminus | Gareth • Martin • Theresa • Greg • Albert • Mike • Mary • Alex |
Nhà thờ Thánh Sarah | Gabriel |
Bệnh viện Grady Memorial | Steven • Shepherd • Licari • Percy • McGinley • Franco • Noah • Dawn • O'Donnell • Bob • Jeffries • Gorman • Joan • Gavin • Hanson |
Alexandria | Aaron • Barbara • Scott • Robinson • Nora • R.J. • Alex • Marcus • Kent • Anna • Heath • Mikey • Enid • Bob • Bruce • Tobin • Francine • Olivia • Spencer • Denise • Ron • Jessie • Sam • Deanna • Betsy • Nicholas • David • Annie • Sturgess • Barnes • Holly • Natalie • Erin • Richards • Shelly • Carter • Pete • Reg • Aiden • Will • Eric |
Hilltop | Bertie • Kal • Eduardo • Oscar • Marco • Earl • Hershel • Gage • Papa Bear • Crystal • Craig • Addy • Rodney • Tammy • Miles • Hilde • Martin • Casper • Jesus • Gregory • Ken • Wesley • Harlan • Neil • Andy • Freddie • Ethan |
The Saviors | Dwight • Negan • Laura • Quan • Alden • Gracie • Amber • Tanya • Mark • Gina • Potter • Brooke • José • Mel • John • Huck • Sherry • Wade • Cam • Frankie • D.J. • Richie • Regina • Jed • Norris • Arat • Justin • Duke • Lance • Simon • Gary • Rilley • Jared • Evan • Katy • Derek • Keno • Gavin • Dean • Zia • Leo • Yago • Joey • Gunther • Rudy • Todd • Nelson • Mara • Dino • Roy • David • Emmett • Isabelle • Joey • Chris • George • Gordon • Roman • Jiro • Miles • Neil • Primo • Paula • Michelle • Molly • Donnie • Timmy • Tina |
The Kingdom | Ezekiel • Jerry • Dianne • Nabila • William • Colton • Henry • Dana • Kevin • Kurt • Alvaro • Daniel • Richard • Benjamin • Shiva |
Oceanside | Cyndie • Rachel • Beatrice • Kathy • Natania |
The Scavengers | Anne • Tamiel • Brion • Farron • Winslow |
Nhóm của Georgie | Georgie • Hilda • Midge |
Nhóm của Magna | Magna • Luke • Connie • Kelly • Yumiko • Bernie |
The Whisperers | Lydia • Alpha • Adam • Beta • Zion • Rasmus • Sean • Helen |
Baltimore, Maryland | Rose • Amanda • Lamar • Cyrus • Frank • Matias |
The Highwaymen | Ozzy • Alek |
Nhóm của Jocelyn | Winnie • Gina • P.J. • Linus • Mitchell • Jocelyn |
Các nhân vật khác | Siddiq • Dog • Emily • Wilhelm • Aphid • Sam • Christopher • Eastman • Ana • Ellen • A.J. • Becca • Mrs. Blake • Buttons • Tabitha • Clara |
Xác sống | Carla • Delly • Joe Sr. • Bill • Tony • Nick • Erin • Louise • Doug • Wayne • Summer • Eddie |
Những nhân vật còn sống có tên màu xanh lá. Những nhân vật số phận không rõ ràng có tên màu xanh da trời. Những nhân vật đã chết có tên màu đỏ. Những nhân vật đã biến đổi thành xác sống có tên màu xám. Với những nhân vật chưa được biết tên hoặc thấy mặt trong phim, xem ở đây |